Tokat (tỉnh)
Tỉnh Tokat | |
---|---|
— Tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ — | |
![]() | |
![]() Vị trí của tỉnh Tokat ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
![]() ![]() Tỉnh Tokat | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Vùng | Biển Đen |
Tỉnh lỵ và thành phố lớn nhất | Tokat ![]() |
Chính quyền | |
• Khu vực bầu cử | Tokat |
Diện tích | |
• Tổng | 9.959 km2 (3,845 mi2) |
Dân số [1] | |
• Tổng | 602.662 |
• Mật độ | 61/km2 (160/mi2) |
Mã bưu chính | 60000–60999 ![]() |
Mã ISO 3166 | TR-60 ![]() |
Biển số xe | 60 |
Tokat là một tỉnh ở phía bắc Thổ Nhĩ Kỳ. Các tỉnh giáp ranh là: Amasya về phía tây bắc, Yozgat về phía tây nam, Sivas về phía đông nam, and Ordu về phía đông bắc. Tỉnh lỵ là Tokat nằm ở nội địa của giữa vùng Biển Đen cách Ankara 422 km.
Các quận, huyện
Tokat được chia thành 12 đơn vị cấp huyện (tỉnh lỵ được bôi đậm):
- Almus
- Artova
- Başçiftlik
- Erbaa
- Niksar
- Pazar
- Reşadiye
- Sulusaray
- Tokat
- Turhal
- Yeşilyurt
- Zile
Tham khảo
- ^ Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ, tài liệu MS Excel – Population of province/district centers and towns/villages and population growth rate by provinces
40°21′10″B 36°33′52″Đ / 40,35278°B 36,56444°Đ / 40.35278; 36.56444
![]() | Bài viết địa lý về tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Bản mẫu:BlackSeaTR-geo-stub