Thống kê giải vô địch bóng đá thế giới 2018
Đây là thống kê cho Giải vô địch bóng đá thế giới 2018, diễn ra ở Nga từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 15 tháng 7 năm 2018.
Cầu thủ ghi bàn từ loạt sút luân lưu không được tính, và các trận đấu được quyết định bởi loạt sút đá luân lưu được tính là tỷ số hòa.
Cầu thủ ghi bàn
Đã có 169 bàn thắng ghi được trong 64 trận đấu, trung bình 2.64 bàn thắng mỗi trận đấu.
12 bàn phản lưới nhà đã được ghi bàn trong giải đấu này, tăng gấp đôi phá kỷ lục 6 lần thiết lập vào năm 1998.[1]
6 bàn thắng
Harry Kane
4 bàn thắng
Romelu Lukaku
Antoine Griezmann
Kylian Mbappé
Cristiano Ronaldo
Denis Cheryshev
3 bàn thắng
Eden Hazard
Yerry Mina
Mario Mandžukić
Ivan Perišić
Artem Dzyuba
Diego Costa
Edinson Cavani
2 bàn thắng
Sergio Agüero
Mile Jedinak
Philippe Coutinho
Neymar
Luka Modrić
Mohamed Salah
John Stones
Inui Takashi
Ahmed Musa
Son Heung-min
Andreas Granqvist
Wahbi Khazri
Luis Suárez
1 bàn thắng
Ángel Di María
Gabriel Mercado
Lionel Messi
Marcos Rojo
Michy Batshuayi
Nacer Chadli
Kevin De Bruyne
Marouane Fellaini
Adnan Januzaj
Dries Mertens
Thomas Meunier
Jan Vertonghen
Roberto Firmino
Paulinho
Renato Augusto
Thiago Silva
Juan Cuadrado
Radamel Falcao
Juan Fernando Quintero
Kendall Waston
Milan Badelj
Andrej Kramarić
Ivan Rakitić
Ante Rebić
Domagoj Vida
Christian Eriksen
Mathias Jørgensen
Yussuf Poulsen
Dele Alli
Jesse Lingard
Harry Maguire
Kieran Trippier
Benjamin Pavard
Paul Pogba
Samuel Umtiti
Raphaël Varane
Toni Kroos
Marco Reus
Alfreð Finnbogason
Gylfi Sigurðsson
Karim Ansarifard
Haraguchi Genki
Honda Keisuke
Kagawa Shinji
Osako Yuya
Javier Hernández
Hirving Lozano
Carlos Vela
Khalid Boutaïb
Youssef En-Nesyri
Victor Moses
Felipe Baloy
André Carrillo
Paolo Guerrero
Jan Bednarek
Grzegorz Krychowiak
Pepe
Ricardo Quaresma
Mário Fernandes
Yury Gazinsky
Aleksandr Golovin
Salem Al-Dawsari
Salman Al-Faraj
Sadio Mané
M'Baye Niang
Moussa Wagué
Aleksandar Kolarov
Aleksandar Mitrović
Kim Young-gwon
Iago Aspas
Isco
Nacho
Ludwig Augustinsson
Emil Forsberg
Ola Toivonen
Josip Drmić
Blerim Džemaili
Xherdan Shaqiri
Granit Xhaka
Steven Zuber
Dylan Bronn
Ferjani Sassi
Fakhreddine Ben Youssef
José Giménez
1 bàn phản lưới nhà
Aziz Behich (trong trận gặp Pháp)
Fernandinho (trong trận gặp Bỉ)
Mario Mandžukić (trong trận gặp Pháp)
Ahmed Fathy (trong trận gặp Nga)
Edson Álvarez (trong trận gặp Thụy Điển)
Aziz Bouhaddouz (trong trận gặp Iran)
Oghenekaro Etebo (trong trận gặp Croatia)
Thiago Cionek (trong trận gặp Sénégal)
Denis Cheryshev (trong trận gặp Uruguay)
Sergei Ignashevich (trong trận gặp Tây Ban Nha)
Yann Sommer (trong trận gặp Costa Rica)
Yassine Meriah (trong trận gặp Panama)
Nguồn: FIFA[2]
Kiến tạo
2 kiến tạo
Éver Banega
Lionel Messi
Nacer Chadli
Kevin De Bruyne
Eden Hazard
Thomas Meunier
Youri Tielemans
Philippe Coutinho
Juan Fernando Quintero
James Rodríguez
Antoine Griezmann
Lucas Hernández
Artem Dzyuba
Aleksandr Golovin
Viktor Claesson
Carlos Sánchez
1 kiến tạo
Gabriel Mercado
Marcos Rojo
Toby Alderweireld
Romelu Lukaku
Dries Mertens
Douglas Costa
Gabriel Jesus
Neymar
Willian
Juan Cuadrado
Joel Campbell
Milan Badelj
Marcelo Brozović
Mateo Kovačić
Mario Mandžukić
Luka Modrić
Ivan Perišić
Josip Pivarić
Domagoj Vida
Šime Vrsaljko
Thomas Delaney
Christian Eriksen
Nicolai Jørgensen
Abdallah Said
Jesse Lingard
Harry Maguire
Raheem Sterling
Kieran Trippier
Ashley Young
Olivier Giroud
Corentin Tolisso
Mario Gómez
Marco Reus
Honda Keisuke
Inui Takashi
Kagawa Shinji
Nagatomo Yuto
Shibasaki Gaku
Javier Hernández
Hirving Lozano
Fayçal Fajr
Victor Moses
Kenneth Omeruo
Ricardo Ávila
Paolo Guerrero
Kamil Grosicki
Rafał Kurzawa
Gonçalo Guedes
Raphaël Guerreiro
João Moutinho
Adrien Silva
Alan Dzagoev
Mário Fernandes
Ilya Kutepov
Roman Zobnin
Abdullah Otayf
M'Baye Niang
Dušan Tadić
Lee Jae-sung
Ju Se-jong
Sergio Busquets
Dani Carvajal
Andrés Iniesta
Ola Toivonen
Breel Embolo
Mario Gavranović
Xherdan Shaqiri
Denis Zakaria
Oussama Haddadi
Wahbi Khazri
Hamdi Nagguez
Rodrigo Bentancur
Luis Suárez
Nguồn: FIFA
Các giải thưởng trận đấu
Cầu thủ xuất sắc
Hạng | Tên | Đội tuyển | Đối thủ | Giải thưởng |
---|---|---|---|---|
1 | Griezmann, AntoineAntoine Griezmann | ![]() | Úc (Vòng bảng),[3] Uruguay (Tứ kết),[4] Croatia (Chung kết)[5] | 3 |
Hazard, EdenEden Hazard | ![]() | Tunisia (Vòng bảng),[6] Nhật Bản (Vòng 16 đội),[7] Anh (Tranh hạng ba)[8] | ||
Kane, HarryHarry Kane | ![]() | Tunisia (Vòng bảng),[9] Panama (Vòng bảng),[10] Colombia (Vòng 16 đội)[11] | ||
Modric, LukaLuka Modrić | ![]() | Nigeria (Vòng bảng),[12] Argentina (Vòng bảng),[13] Nga (Tứ kết)[14] | ||
5 | Cheryshev, DenisDenis Cheryshev | ![]() | Ả Rập Xê Út (Vòng bảng),[15] Ai Cập (Vòng bảng)[16] | 2 |
Coutinho, PhilippePhilippe Coutinho | ![]() | Thụy Sĩ (Vòng bảng),[17] Costa Rica (Vòng bảng)[18] | ||
Mbappe, KylianKylian Mbappé | ![]() | Peru (Vòng bảng),[19] Argentina (Vòng 16 đội)[20] | ||
Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo | ![]() | Tây Ban Nha (Vòng bảng),[21] Maroc (Vòng bảng)[22] | ||
Suarez, LuisLuis Suárez | ![]() | Ả Rập Xê Út (Vòng bảng),[23] Nga (Vòng bảng)[24] | ||
10 | Akinfeev, IgorIgor Akinfeev | ![]() | Tây Ban Nha (Vòng 16 đội)[25] | 1 |
Augustinsson, LudwigLudwig Augustinsson | ![]() | México (Vòng bảng)[26] | ||
Badelj, MilanMilan Badelj | ![]() | Iceland (Vòng bảng)[27] | ||
Bednarek, JanJan Bednarek | ![]() | Nhật Bản (Vòng bảng)[28] | ||
Ben Youssef, FakhreddineFakhreddine Ben Youssef | ![]() | Panama (Vòng bảng)[29] | ||
Carrillo, AndreAndré Carrillo | ![]() | Úc (Vòng bảng)[30] | ||
Cavani, EdinsonEdinson Cavani | ![]() | Bồ Đào Nha (Vòng 16 đội)[31] | ||
Cho, Hyun-wooCho Hyun-woo | ![]() | Đức (Vòng bảng)[32] | ||
Costa, DiegoDiego Costa | ![]() | Iran (Vòng bảng)[33] | ||
De Bruyne, KevinKevin De Bruyne | ![]() | Brasil (Tứ kết)[34] | ||
Dzemaili, BlerimBlerim Džemaili | ![]() | Costa Rica (Vòng bảng)[35] | ||
El-Shenawy, MohamedMohamed El-Shenawy | ![]() | Uruguay (Vòng bảng)[36] | ||
Eriksen, ChristianChristian Eriksen | ![]() | Úc (Vòng bảng)[37] | ||
Forsberg, EmilEmil Forsberg | ![]() | Thụy Sĩ (Vòng 16 đội)[38] | ||
Granqvist, AndreasAndreas Granqvist | ![]() | Hàn Quốc (Vòng bảng)[39] | ||
Halldorsson, HannesHannes Þór Halldórsson | ![]() | Argentina (Vòng bảng)[40] | ||
Harit, AmineAmine Harit | ![]() | Iran (Vòng bảng)[41] | ||
Hernandez, JavierJavier Hernández | ![]() | Hàn Quốc (Vòng bảng)[42] | ||
Isco, Isco | ![]() | Maroc (Vòng bảng)[43] | ||
Januzaj, AdnanAdnan Januzaj | ![]() | Anh (Vòng bảng)[44] | ||
Kante, NgoloN'Golo Kanté | ![]() | Đan Mạch (Vòng bảng)[45] | ||
Kolarov, AleksandarAleksandar Kolarov | ![]() | Costa Rica (Vòng bảng)[46] | ||
Lozano, HirvingHirving Lozano | ![]() | Đức (Vòng bảng)[47] | ||
Lukaku, RomeluRomelu Lukaku | ![]() | Panama (Vòng bảng)[48] | ||
Mane, SadioSadio Mané | ![]() | Nhật Bản (Vòng bảng)[49] | ||
Messi, LionelLionel Messi | ![]() | Nigeria (Vòng bảng)[50] | ||
Mina, YerryYerry Mina | ![]() | Sénégal (Vòng bảng)[51] | ||
Musa, AhmedAhmed Musa | ![]() | Iceland (Vòng bảng)[52] | ||
Neymar, Neymar | ![]() | México (Vòng 16 đội)[53] | ||
Niang, M'BayeM'Baye Niang | ![]() | Ba Lan (Vòng bảng)[54] | ||
Yuya, OsakoOsako Yuya | ![]() | Colombia (Vòng bảng)[55] | ||
Paulinho, Paulinho | ![]() | Serbia (Vòng bảng)[56] | ||
Perisic, IvanIvan Perišić | ![]() | Anh (Bán kết)[57] | ||
Pickford, JordanJordan Pickford | ![]() | Thụy Điển (Tứ kết)[58] | ||
Poulsen, YussufYussuf Poulsen | ![]() | Peru (Vòng bảng)[59] | ||
Quaresma, RicardoRicardo Quaresma | ![]() | Iran (Vòng bảng)[60] | ||
Reus, MarcoMarco Reus | ![]() | Thụy Điển (Vòng bảng)[61] | ||
Rodriguez, JamesJames Rodríguez | ![]() | Ba Lan (Vòng bảng)[62] | ||
Salah, MohamedMohamed Salah | ![]() | Ả Rập Xê Út (Vòng bảng)[63] | ||
Schmeichel, KasperKasper Schmeichel | ![]() | Croatia (Vòng 16 đội)[64] | ||
Shaqiri, XherdanXherdan Shaqiri | ![]() | Serbia (Vòng bảng)[65] | ||
Umtiti, SamuelSamuel Umtiti | ![]() | Bỉ (Bán kết)[66] |
Giữ sạch lưới
Hạng | Tên | Đội tuyển | Đối thủ | Giải thưởng |
---|---|---|---|---|
1 | Alisson, Alisson | ![]() | Costa Rica (Vòng bảng), Serbia (Vòng bảng), México (Vòng 16 đội) | 3 |
Courtois, ThibautThibaut Courtois | ![]() | Panama (Vòng bảng), Anh (Vòng bảng), Anh (Tranh hạng ba) | ||
Lloris, HugoHugo Lloris | ![]() | Peru (Vòng bảng), Uruguay (Tứ kết), Bỉ (Bán kết) | ||
Muslera, FernandoFernando Muslera | ![]() | Ai Cập (Vòng bảng), Ả Rập Xê Út (Vòng bảng), Nga (Vòng bảng) | ||
Olsen, RobinRobin Olsen | ![]() | Hàn Quốc (Vòng bảng), México (Vòng bảng), Thụy Sĩ (Vòng 16 đội) | ||
6 | Ospina, DavidDavid Ospina | ![]() | Ba Lan (Vòng bảng), Sénégal (Vòng bảng) | 2 |
Schmeichel, KasperKasper Schmeichel | ![]() | Peru (Vòng bảng), Pháp (Vòng bảng) | ||
Subasic, DanijelDanijel Subašić | ![]() | Nigeria (Vòng bảng), Argentina (Vòng bảng) | ||
9 | Akinfeev, IgorIgor Akinfeev | ![]() | Ả Rập Xê Út (Vòng bảng) | 1 |
Beiranvand, AlirezaAlireza Beiranvand | ![]() | Maroc (Vòng bảng) | ||
de Gea, DavidDavid de Gea | ![]() | Iran (Vòng bảng) | ||
Fabianski, LukaszŁukasz Fabiański | ![]() | Nhật Bản (Vòng bảng) | ||
Gallese, PedroPedro Gallese | ![]() | Úc (Vòng bảng) | ||
Jo, Hyeon-wooJo Hyeon-woo | ![]() | Đức (Vòng bảng) | ||
Mandanda, SteveSteve Mandanda | ![]() | Đan Mạch (Vòng bảng) | ||
Ochoa, GuillermoGuillermo Ochoa | ![]() | Đức (Vòng bảng) | ||
Patricio, RuiRui Patrício | ![]() | Maroc (Vòng bảng) | ||
Pickford, JordanJordan Pickford | ![]() | Thụy Điển (Tứ kết) | ||
Stojkovic, VladimirVladimir Stojković | ![]() | Costa Rica (Vòng bảng) | ||
Uzoho, FrancisFrancis Uzoho | ![]() | Iceland (Vòng bảng) |
Nhiều kỳ Cúp Thế giới
- Điểm số tại bốn kỳ Cúp Thế giới
Tên | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Tổng số bàn thắng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bàn thắng | Trận gặp | Bàn thắng | Trận gặp | Bàn thắng | Trận gặp | Bàn thắng | Trận gặp | ||
![]() | 1 | IRN | 1 | PRK | 1 | GHA | 4 | ESP (3), MAR | 7 |
- Điểm số tại ba kỳ Cúp Thế giới
Tên | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Tổng số bàn thắng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bàn thắng | Trận gặp | Bàn thắng | Trận gặp | Bàn thắng | Trận gặp | Bàn thắng | Trận gặp | ||
![]() | — | 1 | GER | 1 | CRC | 3 | RUS, POR (2) | 5 | |
![]() | — | 2 | FRA, ARG | 1 | CRO | 1 | KOR | 4 | |
![]() | — | 2 | CAM, DEN | 1 | CIV | 1 | SEN | 4 | |
![]() | 1 | SCG | 0 | — | 4 | BIH, IRN, NGA (2) | 1 | NGA | 6 |
![]() | — | 3 | MEX, KOR (2) | 2 | ENG (2) | 2 | KSA, RUS | 7 |
- Messi đã thi đấu vào năm 2010 nhưng không có ghi bàn.
- Tham gia trong năm kỳ Cúp Thế giới
Tên | ![]() ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Tổng số | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | Trận gặp | ST | Trận gặp | ST | Trận gặp | ST | Trận gặp | ST | Trận gặp | ||
![]() | 4 | CRO, ECU, ITA, USA | 4 | IRN, ANG, POR, ARG | 4 | RSA, FRA, URU, ARG | 4 | CMR, BRA, CRO, NED | 3 | GER, KOR, BRA | 19 |
- Rafael Márquez trở thành cầu thủ đầu tiên dẫn dắt đội trưởng đội tuyển của mình trong năm kỳ Cúp Thế giới khác nhau.
- Tham gia trong bốn kỳ Cúp Thế giới
Tên | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Tổng số | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | Trận gặp | ST | Trận gặp | ST | Trận gặp | ST | Trận gặp | ||
![]() | 1 | KOR | 1 | CHI | 4 | ECU, FRA, HON, ARG | 4 | BRA, SRB, CRC, SWE | 10 |
![]() | 4 | JPN, BRA, CRO, ITA | 2 | GER, SRB | 2 | CHI, NED | 1 | PER | 9 |
![]() | 1 | ARG | 3 | RSA, URU, ARG | 4 | CMR, BRA, CRO, NED | 4 | GER, KOR, SWE, BRA | 12 |
![]() | 1 | KSA | 6 | SUI, CHI, POR, PAR, GER, NED | 3 | NED, CHI, AUS | 4 | POR, IRN, MAR, RUS | 14 |
![]() | 5 | CIV, SCG, NED, MEX, GER | 4 | NGA, KOR, MEX, GER | 7 | BIH, IRN, NGA, SUI, BEL, NED, GER | 4 | ISL, CRO, NGA, FRA | 20 |
![]() | 3 | SCG, NED, MEX | 5 | NGA, KOR, GRE, MEX, GER | 7 | BIH, IRN, NGA, SUI, BEL, NED, GER | 4 | ISL, CRO, NGA, FRA | 19 |
![]() | 3 | UKR, TUN, FRA | 7 | SUI, HON, CHI, POR, PAR, GER, NED | 3 | NED, CHI, AUS | 4 | POR, IRN, MAR, RUS | 17 |
![]() | 6 | ANG, IRN, NED, ENG, FRA, GER | 4 | CIV, PRK, BRA, ESP | 3 | GER, USA, GHA | 4 | ESP, MAR, IRN, URU | 17 |
Kết quả tổng thể
Số in đậm cho biết giá trị tối đa trong mỗi cột.
Theo đội tuyển
Đội | ST | T | H | B | Đ | TBĐ | BT | TBBT | BB | TBBB | HS | TBHS | CS | ACS | TV | TBTV | TĐ | TBTĐ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 1.00 | 6 | 1.50 | 9 | 2.25 | -3 | -0.75 | 0 | 0.00 | 11 | 2.75 | 0 | 0.00 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0.33 | 2 | 0.67 | 5 | 1.67 | -3 | -1.00 | 0 | 0.00 | 7 | 2.33 | 0 | 0.00 |
![]() | 7 | 6 | 0 | 1 | 18 | 2.57 | 16 | 2.29 | 6 | 0.86 | +10 | 1.43 | 3 | 0.43 | 11 | 1.57 | 0 | 0.00 |
![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 2.00 | 8 | 1.60 | 3 | 0.60 | +5 | 1.00 | 3 | 0.60 | 7 | 1.40 | 0 | 0.00 |
![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 1.75 | 6 | 1.50 | 3 | 0.75 | +3 | 0.75 | 2 | 0.50 | 9 | 2.25 | 1 | 0.25 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0.33 | 2 | 0.67 | 5 | 1.67 | -3 | -1.00 | 0 | 0.00 | 6 | 2.00 | 0 | 0.00 |
![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 14 | 2.00 | 14 | 2.00 | 9 | 1.29 | +5 | 0.71 | 2 | 0.29 | 15 | 2.14 | 0 | 0.00 |
![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 6 | 1.50 | 3 | 0.75 | 2 | 0.50 | +1 | 0.25 | 2 | 0.50 | 6 | 1.50 | 0 | 0.00 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0.00 | 2 | 0.67 | 6 | 2.00 | -4 | -1.33 | 0 | 0.00 | 5 | 1.67 | 0 | 0.00 |
![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 10 | 1.43 | 12 | 1.71 | 8 | 1.14 | +4 | 0.57 | 1 | 0.14 | 8 | 1.14 | 0 | 0.00 |
![]() | 7 | 6 | 1 | 0 | 19 | 2.71 | 14 | 2.00 | 6 | 0.86 | +8 | 1.14 | 4 | 0.57 | 12 | 1.71 | 0 | 0.00 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 2 | 0.67 | 4 | 1.33 | -2 | -0.67 | 0 | 0.00 | 2 | 0.67 | 1 | 0.33 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0.33 | 2 | 0.67 | 5 | 1.67 | -3 | -1.00 | 0 | 0.00 | 3 | 1.00 | 0 | 0.00 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1.33 | 2 | 0.67 | 2 | 0.67 | 0 | 0.00 | 1 | 0.33 | 7 | 2.33 | 0 | 0.00 |
![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 1.00 | 6 | 1.50 | 7 | 1.75 | -1 | -0.25 | 0 | 0.00 | 5 | 1.25 | 0 | 0.00 |
![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 1.50 | 3 | 0.75 | 6 | 1.50 | -3 | -0.75 | 1 | 0.25 | 9 | 2.25 | 0 | 0.00 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0.33 | 2 | 0.67 | 4 | 1.33 | -2 | -0.67 | 0 | 0.00 | 8 | 2.67 | 0 | 0.00 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 3 | 1.00 | 4 | 1.33 | -1 | -0.33 | 1 | 0.33 | 4 | 1.33 | 0 | 0.00 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0.00 | 2 | 0.67 | 11 | 3.67 | -9 | -3.00 | 0 | 0.00 | 11 | 3.67 | 0 | 0.00 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 2 | 0.67 | 2 | 0.67 | 0 | 0.00 | 1 | 0.33 | 5 | 1.67 | 0 | 0.00 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 2 | 0.67 | 5 | 1.67 | -3 | -1.00 | 1 | 0.33 | 3 | 1.00 | 0 | 0.00 |
![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 1.25 | 6 | 1.50 | 6 | 1.50 | 0 | 0.00 | 1 | 0.25 | 7 | 1.75 | 0 | 0.00 |
![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 1.60 | 11 | 2.20 | 7 | 1.40 | +4 | 0.80 | 1 | 0.20 | 6 | 1.20 | 1 | 0.20 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 2 | 0.67 | 7 | 2.33 | -5 | -1.67 | 0 | 0.00 | 1 | 0.33 | 0 | 0.00 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1.33 | 4 | 1.33 | 4 | 1.33 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 6 | 2.00 | 0 | 0.00 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 2 | 0.67 | 4 | 1.33 | -2 | -0.67 | 1 | 0.33 | 9 | 3.00 | 0 | 0.00 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 3 | 1.00 | 3 | 1.00 | 0 | 0.00 | 1 | 0.33 | 10 | 3.33 | 0 | 0.00 |
![]() | 4 | 1 | 3 | 0 | 6 | 1.50 | 7 | 1.75 | 6 | 1.50 | +1 | 0.25 | 1 | 0.25 | 2 | 0.50 | 0 | 0.00 |
![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 1.80 | 6 | 1.20 | 4 | 0.80 | +2 | 0.40 | 3 | 0.60 | 8 | 1.60 | 0 | 0.00 |
![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 1.25 | 5 | 1.25 | 5 | 1.25 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 9 | 2.25 | 1 | 0.25 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 5 | 1.67 | 8 | 2.67 | -3 | -1.00 | 0 | 0.00 | 4 | 1.33 | 0 | 0.00 |
![]() | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 2.40 | 7 | 1.40 | 3 | 0.60 | +4 | 0.80 | 3 | 0.60 | 3 | 0.60 | 0 | 0.00 |
Tổng số | 64(1) | 51 | 13(2) | 51 | 179 | 1.40 | 169 | 1.32 | 169 | 1.32 | 0 | 0.00 | 33 | 0.26 | 219 | 1.71 | 4 | 0.03 |
Các đội tuyển được kết xuất trong chữ nghiêng đại diện cho quốc gia chủ nhà. Đội tuyển chiến thắng của cuộc thi được kết xuất trong chữ đậm.
(1) – Tổng số trận thua không được tính trong tổng số trận được diễn ra (tổng số trận thua = tổng số trận thắng)
(2) – Tổng số trận hòa (tied) cho tất cả các đội = Tổng số trận hòa (tied) ÷ 2 (cả hai đội tham gia)
(3) – Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.
Theo liên đoàn
Liên đoàn | SĐ | ST | T | H | B | Đ | TBĐ | Điểm/Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AFC | 5 | 16 | 4 | 3 | 9 | 15 | 0.94 | 3.00 |
CAF | 5 | 15 | 3 | 2 | 10 | 11 | 0.73 | 2.20 |
CONCACAF | 3 | 10 | 2 | 1 | 7 | 7 | 0.70 | 2.33 |
CONMEBOL | 5 | 21 | 11 | 3 | 7 | 36 | 1.71 | 7.20 |
UEFA | 14 | 66 | 31 | 17 | 18 | 110 | 1.67 | 7.86 |
Tổng số | 32 | 64(1) | 51 | 13(2) | 51 | 179 | 1.40 | 5.59 |
Quốc gia chủ nhà nằm trong khu vực được kết xuất trong chữ nghiêng.
(1) – Tổng số trận thua không được tính trong tổng số trận được diễn ra (tổng số trận thua = tổng số trận thắng)
(2) – Tổng số trận hòa (tied) cho tất cả các đội = Tổng số trận hòa (tied) ÷ 2 (cả hai đội tham gia)
(3) – Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.
Sân vận động
Sân vận động | Thành phố | Sức chứa | Độ cao | Số trận | Tổng số khán giả | Trung bình khán giả cho mỗi trận đấu | Trung bình khán giả là % sức chứa | Tổng số bàn thắng | Ghi bàn trung bình cho mỗi trận đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sân vận động Trung tâm | Yekaterinburg | 33.061[67] | 273 m[68] | 4 | 125.437 | 31.359 | 94.85% | 9 | 2.25 |
Cosmos Arena | Samara | 41.970[69] | 163 m[70] | 6 | 248.060 | 41.343 | 98.51% | 11 | 1.83 |
Sân vận động Olympic Fisht | Sochi | 44.287[71] | 1 m[72] | 6 | 264.057 | 44.010 | 99.37% | 21 | 3.50 |
Sân vận động Kaliningrad | Kaliningrad | 33.973[73] | 0 m | 4 | 132.249 | 33.062 | 97.32% | 10 | 2.50 |
Kazan Arena | Kazan | 42.873[74] | 51 m[75] | 6 | 254.451 | 42.409 | 98.92% | 19 | 3.17 |
Sân vận động Krestovsky | Sankt-Peterburg | 64.468[76] | 13 m[77] | 7 | 448.686 | 64.098 | 99.43% | 14 | 2.00 |
Sân vận động Luzhniki | Moskva | 78.011[78] | 151 m[79] | 7 | 546.077 | 78.011 | 100.00% | 18 | 2.57 |
Mordovia Arena | Saransk | 41.685[80] | 126 m[81] | 4 | 160.237 | 40.059 | 96.10% | 9 | 2.25 |
Sân vận động Nizhny Novgorod | Nizhny Novgorod | 43.319[82] | 73 m[83] | 6 | 256.427 | 42.738 | 98.66% | 19 | 3.17 |
Otkrytiye Arena | Moskva | 44.190[84] | 125 m[85] | 5 | 220.950 | 44.190 | 100.00% | 16 | 3.20 |
Rostov Arena | Rostov trên sông Đông | 43.472[86] | 0 m | 5 | 214.197 | 42.839 | 98.54% | 14 | 2.80 |
Volgograd Arena | Volgograd | 43.713[87] | 31 m[88] | 4 | 160.980 | 40.245 | 92.07% | 9 | 2.25 |
Tổng số | 3.080.085 | 64 | 3.031.768 | 47.371 | 98.43% | 169 | 2.64 |
Kỷ lục khán giả
Tốp 10 khán giả cao nhất.
Hạng | Khán giả | Trận đấu | Địa điểm | Thành phố | Ngày | TK |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 78.011 | ![]() ![]() | Sân vận động Luzhniki | Moskva | 14 tháng 6 năm 2018 (2018-06-14) | [89] |
![]() ![]() | 17 tháng 6 năm 2018 (2018-06-17) | [90] | ||||
![]() ![]() | 20 tháng 6 năm 2018 (2018-06-20) | [91] | ||||
![]() ![]() | 26 tháng 6 năm 2018 (2018-06-26) | [92] | ||||
![]() ![]() | 1 tháng 7 năm 2018 (2018-07-01) | [93] | ||||
![]() ![]() | 11 tháng 7 năm 2018 (2018-07-11) | [94] | ||||
![]() ![]() | 15 tháng 7 năm 2018 (2018-07-15) | [95] | ||||
8 | 64.468 | ![]() ![]() | Sân vận động Krestovsky | Sankt-Peterburg | 19 tháng 6 năm 2018 (2018-06-19) | [96] |
![]() ![]() | 22 tháng 6 năm 2018 (2018-06-22) | [97] | ||||
![]() ![]() | 26 tháng 6 năm 2018 (2018-06-26) | [98] |
- Khán giả thấp nhất: 27.015 –
Ai Cập v
Uruguay, sân vận động Trung tâm, Yekaterinburg, ngày 15 tháng 6 năm 2018[99]
Tham khảo
- ^ Sen, Debayan (ngày 6 tháng 7 năm 2018). “By the Numbers - All-European last four, 11 own goals”. ESPN. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Players: Goals scored”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2018.
- ^ “France v Australia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 16 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Uruguay v France – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 6 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “France v Croatia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 15 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Belgium vs Tunisia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 23 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Belgium v Japan – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 2 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Belgium v England – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 14 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Tunisia vs England – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 18 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2018.
- ^ “England vs Panama – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 24 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Colombia v England – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 3 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Croatia v Nigeria – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 16 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Argentina v Croatia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 21 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Russia v Croatia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 7 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Russia v Saudi Arabia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 14 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Russia v Egypt – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Brazil v Switzerland – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 17 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Brazil v Costa Rica – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 22 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2018.
- ^ “France vs Peru – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 21 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “France v Argentina – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 30 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Spain v Portugal – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Portugal v Morocco – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 20 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Uruguay v Saudi Arabia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 20 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Uruguay v Russia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 25 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Spain v Russia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 1 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Mexico v Sweden – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 27 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Iceland v Croatia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 25 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Japan v Poland – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 28 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Panama v Tunisia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 28 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Australia vs Peru – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 26 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Uruguay v Portugal – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 30 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
- ^ “South Korea v Germany – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 27 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Iran vs Spain – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 20 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Brazil v Belgium – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 6 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Switzerland v Costa Rica – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 27 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Egypt v Uruguay – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Denmark v Australia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 21 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Sweden v Switzerland – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 3 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Sweden v South Korea – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 18 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Argentina v Iceland – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 16 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Morocco v Iran – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “South Korea v Mexico – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 23 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2018.
- ^ “IR Spain v Morocco – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 25 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
- ^ “England v Belgium – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 28 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Denmark v France – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 26 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Costa Rica v Serbia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 17 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Germany v Mexico – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 17 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Belgium v Panama – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 18 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Japan vs Senegal - Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 24 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Nigeria v Argentina – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 25 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Senegal v Colombia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 28 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Nigeria vs Iceland – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 22 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Brazil v Mexico – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 2 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Poland vs Senegal – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Colombia v Japan – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Serbia v Brazil – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 27 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Croatia v England – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 11 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Sweden v England – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 7 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Peru v Denmark – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 16 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2018.
- ^ “IR Iran v Portugal – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 25 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Germany v Sweden – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 23 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Poland vs Colombia – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 24 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Saudi Arabia v Egpyt – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 25 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Croatia v Denmark – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 1 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Serbia v Switzerland – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 22 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2018.
- ^ “France v Belgium – Man of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 10 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Ekaterinburg Arena”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Ulitsa Repina”. elevationmap.net. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Samara Arena”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Ulitsa Dal'nyaya”. elevationmap.net. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Fisht Stadium”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Fisht Olympic Stadium”. worldstadiumdatabase.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Kaliningrad Stadium”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Kazan Arena”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Kazan, Tatarstan”. elevationmap.net. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Saint Petersburg Stadium”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Zenit Arena”. worldstadiumdatabase.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Luzhniki Stadium”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Luzhniki Stadium”. worldstadiumdatabase.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Mordovia Arena”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Volgogradskaya Ulitsa”. elevationmap.net. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Nizhny Novgorod Stadium”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Ulitsa Dolzhanskaya”. elevationmap.net. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Spartak Stadium”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Volokolamskoye Shosse”. elevationmap.net. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Rostov Arena”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Volgograd Arena”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Central Stadium”. worldstadiumdatabase.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Match Report - Russia vs. Saudi Arabia” (PDF). FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Match Report - Germany vs. Mexico” (PDF). FIFA. ngày 17 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Match Report - Portugal vs. Morocco” (PDF). FIFA. ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Match Report - Denmark vs. France” (PDF). FIFA. ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Match Report - Spain vs. Russia” (PDF). FIFA. ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Match Report - Croatia vs. England” (PDF). FIFA. ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Match Report - France vs. Croatia” (PDF). FIFA. ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Match Report - Russia vs. Egypt” (PDF). FIFA. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Match Report - Brazil vs. Costa Rica” (PDF). FIFA. ngày 22 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Match Report - Nigeria vs. Argentina” (PDF). FIFA. ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Match report – Egypt v Uruguay” (PDF). FIFA. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Website chính thức