Sao Đê

Bản đồ sao Đê

Sao Đê hay Đê Tú (氐宿) hoặc Đê Thổ Lạc, Đê Thổ Hạc, Thị Túc là một trong Nhị thập bát tú, tức hai mươi tám chòm sao theo thiên văn học cổ Trung Hoa. Sao Đê thuộc Thanh Long ở phương Đông.

Vị trí

Sao Đê (gồm 4 sao tên Đê, không phải cả chòm) nằm trên Hoàng Đạo, dưới Xích đạo trời khoảng 15 độ, giữa góc giờ 15h và 16h. Xung quanh nó có Thiên Thị Viên, chòm sao Cang, chòm sao Phòng.

Bốn sao tên Đê trong chòm là bốn sao sáng nhất của chòm Thiên Xứng, tức α, β, γ, và ι Librae.

Các sao

Hán-Việt Chữ Hán Chòm sao phương Tây Số sao
Đê Libra 4
Thiên nhũ 天乳 Serpens 1
Chiêu diêu 招搖 Boötes 1
Ngạnh hà 梗河 Boötes 3
Đế tịch 帝席 Boötes 3
Kháng trì 亢池 Boötes/Virgo 4
Trận xa 陣車 Lupus/Hydra 3
Kị quan 騎官 Lupus/Centaurus 10
Xa kị 車騎 Lupus 3
Thiên phúc 天輻 Libra 2
Kị trận tướng quân 騎陣將軍 Lupus 1

Xem thêm

Chòm sao Trung Quốc cổ đại

  • x
  • t
  • s
Tam viên
Tứ tượng
Nhị thập bát tú
Đông phương Thanh long (青龍): Giác (角) • Cang (亢) • Đê (氐) • Phòng (房) • Tâm (心) • (尾) • (箕)

Nam phương Chu tước (朱雀): Tỉnh (井) • Quỷ (鬼) • Liễu (柳) • Tinh (星) • Trương (張) • Dực (翼) • Chẩn (軫)

Tây phương Bạch hổ (白虎): Khuê (奎) • Lâu (婁) • Vị (胃) • Mão (昴) • Tất (畢) • Chủy (觜) • Sâm (參)

Bắc phương Huyền vũ (玄武): Đẩu (斗) • Ngưu (牛) • Nữ (女) • (虛) • Nguy (危) • Thất (室) • Bích (壁)
Ngũ hành
Mộc • Hỏa • Thổ • Kim • Thủy
Ngũ Long
Rồng xanh • Rồng đỏ • Rồng vàng • Rồng trắng • Rồng đen
Ngũ Hổ
Thanh Hổ • Xích Hổ • Hoàng Hổ • Bạch Hổ • Hắc Hổ

==Tham khảo==

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s