Mozaffar al-Din Shah Qajar

Mozaffar ad-Din Shah Qajar
Ảnh vua Mozaffar al-Din Shah Qajar năm 1906
Shah của Ba Tư
Tại vị1 tháng 5 năm 1896 – 3 tháng 1 năm 1907
10 năm, 247 ngày
Thủ tướngMirza Nasrullah Khan
Tiền nhiệmNaser al-Din Shah Qajar
Kế nhiệmMohammad Ali Shah Qajar
Thông tin chung
Sinh(1853-03-23)23 tháng 3 năm 1853
Tehran, Triều Qajar Ba Tư
Mất(1907-01-03)3 tháng 1 năm 1907
Tehran, Triều Qajar Ba Tư
An tángImam Hussein Shrine, Kerbala, Iraq
Hậu duệSee below
Tên đầy đủ
Mozaffar ad-Din Shah Qajar
Triều đạiTriều Qajar|Qajar
Thân phụNaser al-Din Shah Qajar
Thân mẫuShokuh-ol-Saltaneh
Tôn giáoHồi giáo Shia
TughraChữ ký của Mozaffar ad-Din Shah Qajar
Hình ảnh vua Mozaffar al-Din Shah Qajar xuất hiện trên đồng 10 toman bằng vàng của Ba Tư năm 1896
Hình ảnh vua Mozaffar al-Din Shah Qajar xuất hiện trên đồng 10 toman bằng vàng của Ba Tư năm 1896

Mozaffar al-Din Shah Qajar (sinh ngày 25 tháng 3 năm 1853 - mất ngày 7 tháng 1 năm 1907) là vị vua thứ năm của nhà Qajar đã trị vì Ba Tư từ năm 1896 đến năm 1907.

Ông sinh năm 1853, là con trai của Nasser al-Din Shah Qajar (1848-1896). Với tư cách là thái tử, Mozaffar trở thành tỉnh trưởng miền Bắc Azerbaijan. Vào năm 1896, Mozaffar al-Din Shah lên kế vị ngai vàng sau khi phụ vương bị mưu sát, khi lên ngôi vị tân vương đã 43 tuổi. Vào năm 1906, Mozaffar al-Din Shah Qajar chấp thuận quyền có 1 hiến pháp và 1 quốc hội đích thực và sự hạn chế quyền lực của quốc vương

Mozaffar al-Din Shah Qajar băng hà năm 1907, 1 năm sau khi chấp thuận hiến pháp.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết nhân vật Iran này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Mozaffar al-Din Shah Qajar
Sinh: , 1853 Mất: , 1907
Tước hiệu
Tiền nhiệm
Nasser al-Din Shah Qajar
Vua Ba Tư
1896–1907
Kế nhiệm
Mohammad Ali Shah Qajar
  • x
  • t
  • s
Các vị vua của Ba Tư
Đế quốc Mada
Nhà Achaemenes
Thuộc Macedonia
Nhà Seleukos
Nhà Arsaces
Nhà Sassanid
Ardashir I · Shapur I · Hormizd I · Bahram I · Bahram II · Bahram III · Narseh · Hormizd II · Adhur Narseh · Shapur II · Ardashir II · Shapur III · Bahram IV · Yazdegerd I · Bahram V · Yazdegerd II · Hormizd III · Peroz I · Balash · Kavadh I · Djamasp · Khosrau I · Hormizd IV · Khosrau II · Bahram VI Chobin · Bistam · Hormizd V · Khosrau II · Kavadh II · Ardashir III · Peroz II · Shahrbaraz · Purandokht · Hormizd VI · Yazdegerd III
Nhà Ghaznavid
Alptigin · Sebuktigin · Ismail · Mahmud · Mohammed · Mas'ud I · Mohammed · Modud · Mas'ud II · Abu'l-Hasan Ali · Abu Mansur Abder Rashid · Toghril el Malun · Abu Shaja Ferrukhzad · Abu Mozaffer Ibrahim · Mas'ud III · Shirzad · Arslan · Bahram · Khosru I · Khosru II
Nhà Seljuk
Toghrul Beg • Alp Arslan • Malik Shah • Mahmud I • Barkiyaruq • Malik Shah II • Mehmed I • Ahmed Sanjar • Mahmud II • Dawud • Toghrul II • Mesud I • Malik Shah III • Mehmed II • Arslan Shah • Toghrul III
Nhà Khwarezm-Shah
Muhammad I • Atsiz • Il-Arslan • Tekish • Sultan • Muhammad II • Mingburnu
Nhà Y Nhĩ Hãn
Húc Liệt Ngột · A Bát Ha · Thiếp Cổ Điệt Nhi · A Lỗ Hồn · Hải Hợp Đô · Bái Đô · Hợp Tán · Hoàn Giả Đô • Bất Tái Nhân · A Nhân Ba · Mộc Tát · Ma Hợp Mã
Nhà Timur
Timur Lenk · Pir Muhammad · Shah Rukh · Babur Ibn-Baysunkur · Shah Mahmud · Ibrahim · Sultan Sa'id · Yadigar Muhammad · Husayn Bayqarah · Badi' al-Zaman · Muzaffar Husayn
Nhà Safavid
Nhà Afshar
Nader Shah · Adil Shah · Ebrahim Afshar · Shah Rukh
Nhà Zand
Karim Khan · Abol Fath Khan · Ali Murad Khan · Mohammad Ali Khan · Sadiq Khan · Ali Murad Khan · Jafar Khan · Lotf Ali Khan
Nhà Qajar
Nhà Pahlavi