Kỳ Lân (chòm sao)

Kỳ Lân
Monoceros
Chòm sao
Monoceros
Danh sách các sao trong chòm sao Kỳ Lân
Viết tắtMon
Sở hữu cáchMonocerotis
Xích kinh7,15 h
Xích vĩ-5,74°
Diện tích482 độ vuông (35)
Mưa sao băngDecember Monocerids
Alpha Monocerids
Giáp với
các chòm sao
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +75° và −85°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 2.

Chòm sao Kỳ Lân (tiếng Trung: 麒麟; Hán-Việt: Kỳ Lân Tỏa, tiếng Latinh: Monoceros) là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh con kì lân. Chòm sao này có diện tích 482 độ vuông, nằm trên thiên cầu nam, chiếm vị trí thứ 35 trong danh sách các chòm sao theo diện tích. Chòm sao Kỳ Lân nằm kề các chòm sao, Đại Khuyển, Tiểu Khuyển, Song Tử, Trường Xà, Thiên Thố, Lạp Hộ, Thuyền Vĩ.

Tên gọi

Thiên thể

Các thiên thể đáng quan tâm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Kỳ Lân (chòm sao)
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Kỳ Lân
  • Chòm sao Kỳ Lân trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 6
  • 7
  • 9
  • 10
  • 12
  • 13
  • 14
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 23
  • 24
  • 25
  • 27
  • 28
  • 77 Ori
  • 78 Ori
Biến quang
  • R
  • S (15)
  • T
  • U
  • V
  • RU
  • RW
  • SV
  • TU
  • UX
  • VV
  • VY
  • AO
  • AR
  • AU
  • AX
  • BE
  • BN
  • BT
  • BX
  • CL
  • CS
  • CV
  • CW
  • DD
  • FU
  • IM
  • PZ
  • V372
  • V396
  • V474
  • V505
  • V569
  • V577
  • V578
  • V582
  • V588
  • V589
  • V590
  • V592
  • V614
  • V638
  • V641
  • V644
  • V653
  • V682
  • V684
  • V689
  • V694
  • V695
  • V696
  • V700
  • V715
  • V721
  • V728
  • V731
  • V739
  • V743
  • V750
  • V753
  • V827
  • V838
  • V926
HR
  • 2150
  • 2154
  • 2179
  • 2205
  • 2224
  • 2234
  • 2237
  • 2267
  • 2270
  • 2280
  • 2292
  • 2300
  • 2313
  • 2317
  • 2321
  • 2324
  • 2325
  • 2328
  • 2333
  • 2342
  • 2347
  • 2355
  • 2367
  • 2370
  • 2375
  • 2378
  • 2381
  • 2386
  • 2395
  • 2406
  • 2409
  • 2418
  • 2426
  • 2430
  • 2440
  • 2458
  • 2461
  • 2467
  • 2469
  • 2474
  • 2479
  • 2502
  • 2508
  • 2514
  • 2521
  • 2530
  • 2543
  • 2551
  • 2555
  • 2570
  • 2572
  • 2577
  • 2582
  • 2584
  • 2589
  • 2599
  • 2606
  • 2610
  • 2613
  • 2622 (Citalá)
  • 2624
  • 2627
  • 2636
  • 2639
  • 2647
  • 2655
  • 2656
  • 2663
  • 2676
  • 2694
  • 2731
  • 2732
  • 2739
  • 2752
  • 2765
  • 2806
  • 2807
  • 2811
  • 2833
  • 2865
  • 2866
  • 2867
  • 2876
  • 2883
  • 2920
  • 2958
  • 3014
  • 3047
  • 3054
  • 3072
  • 3150
  • 3172
  • 3174
  • 3189
HD
  • 42132
  • 44179
  • 44219
  • 45090
  • 45166
  • 45215
  • 45652 (Lusitânia)
  • 46149
  • 46150
  • 46202
  • 46223
  • 46375
  • 46966
  • 48099
  • 49933
  • 50064
  • 50138
  • 50281
  • 52265 (Citalá)
  • 65938
  • 66428
Gliese
  • Gliese 282
  • 4
  • 30
  • 31
Khác
  • A0620-00
  • AFGL 961
  • CoRoT-1
  • CoRoT-4
  • CoRoT-5
  • CoRoT-7
  • CoRoT-12
  • CoRoT-13
  • CoRoT-14
  • CoRoT-18
  • CoRoT-19
  • CoRoT-20
  • Monoceors R2 IRS 3
  • NGC 2264 IRS 1
  • Sao Plaskett
  • Ross 614
  • Sao Scholz
  • SCR 0640−0552
  • UGPS J0652+0324
  • UGPS J0722−0540
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên YếnYển DiênHậu PhátKiếm NgưThiên HạcThủy XàẤn Đệ AnThương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi NgưHồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên CápNam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp KhuyểnHiết HổTiểu SưThiên MiêuThuẫn BàiLục Phân NghiHồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức ĐồngĐiêu CụLạp KhuyểnThuyền ĐểViên QuyThiên LôThời ChungSơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội GiáThuyền VĩLa BànVõng CổNgọc PhuViễn Vọng KínhThuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s