IAR-15

IAR 15
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc România
Nhà chế tạo Industria Aeronautică Română (IAR)
Nhà thiết kế Elie Carafoli
Chuyến bay đầu 1933
Số lượng sản xuất 5

IAR 15 là một loại máy bay tiêm kích được thiết kế ở România năm 1933.

Quốc gia sử dụng

 România
  • Không quân Hoàng gia Romania

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Grey 1972, tr. 230–231c

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,76 m (25 ft 5½ in)
  • Sải cánh: 11.00 m (31 ft 6 in)
  • Chiều cao: 2.7 m (8 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 19.00 m2 (204 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.215 kg (2.673 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.650 kg (3.630 lb)
  • Powerplant: 1 × IAR 7K, 450 kW (600 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: trên độ cao 4.000 m (13.120 ft) 375 km/h (233 mph)
  • Trần bay: 10.500 m (34.400 ft)
  • Vận tốc lên cao: lên độ cao 5.000 m (16.400 ft) 10,4 m/s (2.050 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 2 súng máy Vickers 7,7mm
  • Liên kết ngoài

    IAR 15 at aviastar.org with foto

    Tham khảo

    • Grey, C.G. (1972). Jane's All the World's Aircraft 1938. London: David & Charles. ISBN 0-7153-5734-4.
    • x
    • t
    • s
    Các sản phẩm của hãng IAR
    Máy bay

    IAR CV 11 • IAR-12 • IAR-13 • IAR-14 • IAR-15 • IAR-16 • IAR-21 • IAR-22 • IAR-23 • IAR-24 • IAR-27 • IAR-37 • IAR-38 • IAR-39 • IAR-47 • IAR-79 • IAR-80 • IAR-81 • IAR-93 'Vultur' • IAR-99 'Soim' • IAR-109 'Swift'

    Seri ICA (tàu lượn
    và tàu lượn có động cơ)

    IAR-34 • IS-3 • IS-8 • IS-10 • IS-11 • IS-12 • IS-13 • IS-23 • IS-24 • IS-28 • IS-29 • IS-30 • IS-31 • IS-32 • IS-33 IAR-46

    Theo giấy phép
    Seri 300 (trực thăng)

    IAR-316 • IAR-317 'Airfox' • IAR-330 'Puma' • IAR-330L 'Socat' • IAR KA 126

    Seri 800

    IAR-811 • IAR-813 • IAR-814 • IAR-817 • IAR-818 • IAR-821 • IAR-822 • IAR-823 • IAR-824 • IAR-825 • IAR-826 • IAR-827 • IAR-828 • IAR-831

    Các dự án của IAR

    IAR-471  • IAR-95

    Động cơ của IAR

    IAR LD450  • IAR 4GI  • IAR 6G1 • IAR 5K • IAR 7K • IAR 9K • IAR 14K • IAR DB605