Dewoitine D.513

Dewoitine D.513
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Dewoitine
Chuyến bay đầu 6 tháng 1 năm 1936
Sử dụng chính Pháp Không quân Pháp
Số lượng sản xuất 2

Dewoitine D.513 là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Pháp. Do hãng Dewoitine thiết kế chế tạo.

Biến thể

D.513
D.514

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Không quân Pháp

Tính năng kỹ chiến thuật (D.513)

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,45 m (24 ft 5 in)
  • Sải cánh: 12,05 m (39 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 18,32 m2 (197,2 foot vuông)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.446 kg (5.393 lb)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 12Ycrs1 , 640 kW (860 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 445 km/h (277 mph; 240 kn) trên độ cao 5100m (16730 ft)
  • Lên độ cao 2000m (6560ft) trong 2 phút 35 giây.

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Orbis 1985, p. 1440

Tài liệu

  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Dewoitine chế tạo

P-1 • P-2 • P-3 • P-4

D.1 • D.2 • D.3 • D.4 • D.5 • D.6 • D.7 • D.8 • D.9 • D.10 • D.12 • D.13 • D.14 • D.15 • D.17 • D.18 • D.19 • D.21 • D.22 • D.23 • D.24 • D.25 • D.26 • D.27 • D.28 • D.30 • D.31 • D.33 • D.34 • D.35 • D.37 • D.40 • HD.410 • D.420 • D.430 • D.440 • D.450 • HD.460 • D.470 • D.480 • D.490 • D.500 • D.510 • D.513 • D.520 • D.530 • D.550 • D.560 • D.570 • D.580 • D.590 • D.600 • D.620 • D.640 • D.650 • D.660 • D.680 • D.700 • D.710 • D.720 • D.730 • D.750 • D.760 • D.770 • HD.780 • D.790 • D.800 • D.810 • D.820 • D.860 • D.900

HD.730 • HD.731