Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2013
Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2013. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1990 mới được phép thi đấu.
Mỗi đội bóng phải nộp danh sách 40 cầu thủ, trong đó có không ít hơn 4 thủ môn, 30 ngày trước khi giải đấu khởi tranh. Danh sách phải được rút ngắn còn 23 cầu thủ trước ngày 26 tháng 5 năm 2013. Cầu thủ không sinh sớm hơn ngày 1 tháng 1 năm 1990 được tham gia giải đấu, có nghĩa là một vài cầu thủ sẽ 23 tuổi vượt qua giới hạn 'U-21' từ lúc thi đấu vòng loại.
Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Cầu thủ có hình dao găm đã từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia trước giải đấu.
Bảng A
Anh
Huấn luyện viên: Stuart Pearce
Anh công bố đội hình chính thức vào ngày 14 tháng 5 năm 2013.[1] Callum McManaman bị loại vì chấn thương và được thay bằng Nathan Delfouneso vào ngày 17 thhangs 5.[2] Andros Townsend và Luke Shaw được thay bằng Nathan Redmond và Jack Robinson, vì sự rút khỏi giải và chấn thương ngày 24 tháng 5.[3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jack Butland ![]() | (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Nathaniel Clyne | (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Adam Smith | (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Steven Caulker ![]() | (1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (21 tuổi) | 8 | 2 | ![]() |
5 | 2HV | Andre Wisdom | (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Craig Dawson | (1990-05-06)6 tháng 5, 1990 (23 tuổi) | 13 | 5 | ![]() |
7 | 2HV | Tom Lees | (1990-11-18)18 tháng 11, 1990 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
8 | 3TV | Jordan Henderson (c) | (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | 24 | 4 | ![]() |
9 | 2HV | Jack Robinson | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
10 | 2HV | Jason Lowe | (1991-09-02)2 tháng 9, 1991 (21 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
11 | 3TV | Danny Rose | (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | 27 | 3 | ![]() |
12 | 3TV | Nathaniel Chalobah | (1994-12-12)12 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
13 | 1TM | Jason Steele | (1990-08-18)18 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Josh McEachran | (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | 11 | 1 | ![]() |
15 | 3TV | Wilfried Zaha ![]() | (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (20 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
16 | 3TV | Tom Ince | (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | 6 | 2 | ![]() |
17 | 3TV | Henri Lansbury | (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | 16 | 5 | ![]() |
18 | 3TV | Jonjo Shelvey ![]() | (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | 9 | 3 | ![]() |
19 | 3TV | Nathan Redmond | (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
20 | 4TĐ | Nathan Delfouneso | (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | 16 | 4 | ![]() |
21 | 4TĐ | Marvin Sordell | (1991-02-17)17 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | 12 | 3 | ![]() |
22 | 4TĐ | Connor Wickham | (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | 13 | 5 | ![]() |
23 | 1TM | Declan Rudd | (1991-01-16)16 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Israel
Huấn luyện viên: Guy Luzon
Israel công bố đội hình chính thức vào ngày 23 tháng 5 năm 2013.[4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Boris Klaiman | (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Eli Dasa | (1992-12-03)3 tháng 12, 1992 (20 tuổi) | 12 | 2 | ![]() |
3 | 2HV | Ofir Davidzada | (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Ido Levy | (1990-07-31)31 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Ben Vehava | (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Marwan Kabha | (1991-11-02)2 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | 16 | 3 | ![]() |
7 | 3TV | Yisrael Zaguri | (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
8 | 3TV | Nir Bitton (c) ![]() | (1991-10-30)30 tháng 10, 1991 (21 tuổi) | 17 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Mohammed Kalibat | (1990-06-15)15 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | 14 | 4 | ![]() |
10 | 3TV | Eyal Golasa ![]() | (1991-10-07)7 tháng 10, 1991 (21 tuổi) | 17 | 1 | ![]() |
11 | 4TĐ | Moanes Dabour | (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | 10 | 4 | ![]() |
12 | 2HV | Adi Gotlieb | (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Taleb Tawatha ![]() | (1992-06-21)21 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
14 | 4TĐ | Orr Barouch | (1991-11-21)21 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | 8 | 4 | ![]() |
15 | 4TĐ | Alon Turgeman | (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (21 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
16 | 2HV | Ofer Verta | (1990-05-23)23 tháng 5, 1990 (23 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Sintayehu Sallalich | (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
18 | 1TM | Barak Levi | (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Ahad Azam | (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
20 | 2HV | Omri Ben Harush ![]() | (1990-03-07)7 tháng 3, 1990 (23 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
21 | 3TV | Omri Altman | (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | 10 | 4 | ![]() |
22 | 3TV | Ofir Kriaf | (1991-03-17)17 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
23 | 1TM | Arik Yanko | (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Ý
Heach coach: Devis Mangia
Ý công bố đội hình chính thức vào ngày 27 tháng 5 năm 2013.[5][6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Phápsco Bardi | (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Giulio Donati | (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (23 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Cristiano Biraghi | (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (20 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
4 | 3TV | Marco Verratti ![]() | (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (20 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Marco Capuano | (1991-10-14)14 tháng 10, 1991 (21 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Luca Caldirola (c) | (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | 26 | 1 | ![]() |
7 | 3TV | Alessandro Florenzi ![]() | (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | 13 | 4 | ![]() |
8 | 3TV | Luca Marrone | (1990-03-28)28 tháng 3, 1990 (23 tuổi) | 30 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Ciro Immobile ![]() | (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (23 tuổi) | 12 | 7 | ![]() |
10 | 3TV | Lorenzo Insigne ![]() | (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (22 tuổi) | 11 | 6 | ![]() |
11 | 4TĐ | Manolo Gabbiadini ![]() | (1991-11-26)26 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | 19 | 10 | ![]() |
12 | 1TM | Simone Colombi | (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Matteo Bianchetti | (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
14 | 4TĐ | Mattia Destro ![]() | (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | 14 | 5 | ![]() |
15 | 3TV | Nicola Sansone | (1991-09-10)10 tháng 9, 1991 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Andrea Bertolacci | (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
17 | 4TĐ | Alberto Paloschi | (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 28 | 9 | ![]() |
18 | 3TV | Riccardo Saponara | (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (21 tuổi) | 19 | 2 | ![]() |
19 | 2HV | Vasco Regini | (1990-09-09)9 tháng 9, 1990 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
20 | 4TĐ | Fabio Borini ![]() | (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | 15 | 4 | ![]() |
21 | 3TV | Fausto Rossi | (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (22 tuổi) | 20 | 1 | ![]() |
22 | 1TM | Nicola Leali | (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
23 | 3TV | Marco Crimi | (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (23 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
Na Uy
Huấn luyện viên: Tor Ole Skullerud
Na Uy công bố đội hình chính thức vào ngày 22 tháng 5 năm 2013.[7] Alexander Groven rút khỏi đội hình vì chấn thương ngày 27 tháng 5, và được thay bởi Markus Henriksen, người đã bị cấm thi đấu cho đội tuyển quốc gia tại Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới trước Albania ngày 7 tháng 6. Håvard Nordtveit, Valon Berisha và Joshua King cũng được chọn ở vòng loại, có nghĩa rằng 4 cầu thủ này bị loại khỏi giải đấu.[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Arild Østbø | (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Martin Linnes | (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (21 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Thomas Rogne ![]() | (1990-06-29)29 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | 15 | 2 | ![]() |
4 | 2HV | Stefan Strandberg (c) | (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | 21 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Vegar Eggen Hedenstad ![]() | (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Omar Elabdellaoui | (1991-12-05)5 tháng 12, 1991 (21 tuổi) | 11 | 1 | ![]() |
7 | 3TV | Harmeet Singh ![]() | (1990-11-12)12 tháng 11, 1990 (22 tuổi) | 35 | 4 | ![]() |
8 | 4TĐ | Jo Inge Berget ![]() | (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (22 tuổi) | 19 | 5 | ![]() |
9 | 4TĐ | Valon Berisha ![]() | (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | 11 | 2 | ![]() |
10 | 4TĐ | Marcus Pedersen ![]() | (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | 17 | 6 | ![]() |
11 | 4TĐ | Håvard Nielsen ![]() | (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | 7 | 3 | ![]() |
12 | 1TM | Ørjan Nyland | (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Markus Henriksen ![]() | (1992-07-25)25 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | 8 | 2 | ![]() |
14 | 2HV | Fredrik Semb Berge ![]() | (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (23 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
15 | 3TV | Håvard Nordtveit ![]() | (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | 21 | 1 | ![]() |
16 | 4TĐ | Yann-Erik de Lanlay ![]() | (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
17 | 3TV | Anders Konradsen ![]() | (1990-07-18)18 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | 12 | 1 | ![]() |
18 | 3TV | Magnus Wolff Eikrem ![]() | (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
19 | 4TĐ | Flamur Kastrati[9] | (1991-11-14)14 tháng 11, 1991 (21 tuổi) | 10 | 3 | ![]() |
20 | 3TV | Stefan Johansen | (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Joshua King ![]() | (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
22 | 3TV | Abdisalam Ibrahim | (1991-05-01)1 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Gudmund Kongshavn | (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Bảng B
Đức
Huấn luyện viên: Rainer Adrion
Đức công bố đội hình 25 cầu thủ vào ngày 16 tháng 5 năm 2013.[10] Antonio Rüdiger được bổ sung vào đội hình ngày 24 tháng 5 sau khi Jan Kirchhoff dính chấn thương.[11] Đức xác nhận đội hình chính thức ngày 28 tháng 5 với các cầu thủ Tolgay Arslan và Sebastian Jung cũng bị loại vì chấn thương.[12]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bernd Leno | (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Tony Jantschke | (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (23 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Stefan Thesker | (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Lasse Sobiech | (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | 15 | 2 | ![]() |
5 | 2HV | Shkodran Mustafi ![]() | (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Sebastian Rudy | (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (23 tuổi) | 20 | 3 | ![]() |
7 | 3TV | Patrick Funk | (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (23 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
8 | 3TV | Sebastian Rode | (1990-10-11)11 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Kevin Volland ![]() | (1992-07-30)30 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | 7 | 3 | ![]() |
10 | 3TV | Lewis Holtby ![]() | (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (22 tuổi) | 21 | 13 | ![]() |
11 | 4TĐ | Peniel Mlapa [note 2] | (1991-02-20)20 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | 20 | 8 | ![]() |
12 | 1TM | Oliver Baumann | (1990-06-02)2 tháng 6, 1990 (23 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Matthias Ginter ![]() | (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | 4TĐ | Sebastian Polter | (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | 8 | 4 | ![]() |
15 | 2HV | Sead Kolašinac [note 3] | (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
16 | 2HV | Oliver Sorg ![]() | (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (23 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
17 | 2HV | Antonio Rüdiger | (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Patrick Herrmann | (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | 11 | 2 | ![]() |
19 | 3TV | Christian Clemens | (1991-08-04)4 tháng 8, 1991 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
20 | 3TV | Christoph Moritz | (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Pierre-Michel Lasogga | (1991-12-15)15 tháng 12, 1991 (21 tuổi) | 9 | 4 | ![]() |
22 | 3TV | Emre Can | (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Timo Horn | (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Hà Lan
Huấn luyện viên: Cor Pot
Hà Lan công bố đội hình chính thức vào ngày 17 tháng 5 năm 2013.[13] Jürgen Locadia bị loại vì chấn thương và được thay bằng Danny Hoesen ngày 27 tháng 5.[14]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jeroen Zoet | (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Ricardo van Rhijn ![]() | (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Stefan de Vrij ![]() | (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Bruno Martins Indi ![]() | (1992-02-08)8 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Daley Blind ![]() | (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (23 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Jordy Clasie ![]() | (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
7 | 4TĐ | Florian Jozefzoon | (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
8 | 3TV | Kevin Strootman ![]() | (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (23 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Luuk de Jong ![]() | (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | 15 | 4 | ![]() |
10 | 3TV | Adam Maher ![]() | (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
11 | 4TĐ | Ola John ![]() | (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
12 | 3TV | Kelvin Leerdam | (1990-06-24)24 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
13 | 2HV | Mike van der Hoorn | (1992-10-15)15 tháng 10, 1992 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Bram Nuytinck | (1990-05-04)4 tháng 5, 1990 (23 tuổi) | 22 | 2 | ![]() |
15 | 3TV | Georginio Wijnaldum ![]() | (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (22 tuổi) | 21 | 8 | ![]() |
16 | 1TM | Marco Bizot | (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Leroy Fer ![]() | (1990-01-05)5 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 27 | 4 | ![]() |
18 | 3TV | Marco van Ginkel ![]() | (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (20 tuổi) | 14 | 3 | ![]() |
19 | 3TV | Tonny Vilhena | (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | 2 | 1 | ![]() |
20 | 2HV | Patrick van Aanholt | (1990-08-29)29 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Danny Hoesen | (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | 1 | 1 | ![]() |
22 | 4TĐ | Memphis Depay | (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Nick Marsman | (1990-10-01)1 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Nga
Huấn luyện viên: Nikolai Pisarev
Nga công bố đội hình chính thức vào ngày 28 tháng 5 năm 2013. Alan Dzagoev, Oleg Shatov và Aleksandr Kokorin đều có tên mặc dù vắng trận mở màn để thi đấu cho đội tuyển quốc gia.[15] Kokorin bị loại vì chấn thương ngày 31 tháng 5,[16] trong khi Shatov bị giải phóng khỏi đội hình trước khi giải đấu khởi tranh.[17]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nikolai Zabolotny | (1990-04-16)16 tháng 4, 1990 (23 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Ibragim Tsallagov | (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (22 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Georgi Schennikov ![]() | (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
4 | 2HV | Nikita Chicherin | (1990-08-18)18 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Taras Burlak ![]() | (1990-02-22)22 tháng 2, 1990 (23 tuổi) | 14 | 2 | ![]() |
6 | 3TV | Yuri Kirillov | (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
7 | 3TV | Sergei Petrov | (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
8 | 3TV | Oleg Shatov ![]() | (1990-07-29)29 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | 15 | 3 | ![]() |
9 | 4TĐ | Andrei Panyukov | (1994-09-25)25 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | 6 | 6 | ![]() |
10 | 4TĐ | Fyodor Smolov ![]() | (1990-02-09)9 tháng 2, 1990 (23 tuổi) | 27 | 14 | ![]() |
11 | 4TĐ | Maksim Kanunnikov | (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (21 tuổi) | 18 | 3 | ![]() |
12 | 1TM | Stanislav Kritsyuk | (1990-12-01)1 tháng 12, 1990 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Sergei Bryzgalov | (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | 4TĐ | Pavel Yakovlev | (1991-04-07)7 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | 22 | 2 | ![]() |
15 | 2HV | Maksim Belyayev | (1991-09-30)30 tháng 9, 1991 (21 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
16 | 1TM | Aleksandr Filtsov | (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
17 | 4TĐ | Denis Cheryshev ![]() | (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (22 tuổi) | 14 | 6 | ![]() |
18 | 3TV | Roman Yemelyanov | (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Maksim Grigoryev ![]() | (1990-07-06)6 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
20 | 3TV | Shota Bibilov | (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | 10 | 3 | ![]() |
21 | 3TV | Aleksandr Zotov | (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (22 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
22 | 4TĐ | Alan Dzagoev ![]() | (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
23 | 2HV | Ivan Knyazev | (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Julen Lopetegui
Tây Ban Nha công bố đội hình chính thức vào ngày 23 tháng 5 năm 2013.[18]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | David de Gea | (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (22 tuổi) | 22 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Martín Montoya | (1991-04-14)14 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | 18 | 1 | ![]() |
3 | 3TV | Asier Illarramendi | (1990-03-08)8 tháng 3, 1990 (23 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Nacho | (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Marc Bartra | (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | 12 | 2 | ![]() |
6 | 2HV | Iñigo Martínez | (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Sergio Canales | (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | 9 | 6 | ![]() |
8 | 3TV | Koke | (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Rodrigo Moreno | (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | 12 | 14 | ![]() |
10 | 3TV | Thiago Alcântara ![]() | (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | 16 | 3 | ![]() |
11 | 4TĐ | Cristian Tello | (1991-08-11)11 tháng 8, 1991 (21 tuổi) | 8 | 2 | ![]() |
12 | 4TĐ | Álvaro Morata | (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | 1TM | Diego Mariño | (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (23 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Ignacio Camacho | (1990-05-04)4 tháng 5, 1990 (23 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Marc Muniesa | (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
16 | 2HV | Álvaro González | (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Pablo Sarabia | (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | 11 | 2 | ![]() |
18 | 2HV | Alberto Moreno | (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
19 | 4TĐ | Iker Muniain ![]() | (1992-12-19)19 tháng 12, 1992 (20 tuổi) | 16 | 3 | ![]() |
20 | 2HV | Dani Carvajal | (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Álvaro Vázquez | (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | 13 | 6 | ![]() |
22 | 3TV | Isco ![]() | (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | 11 | 6 | ![]() |
23 | 1TM | Joel Robles | (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
Thống kê cầu thủ
- Đại diện cầu thủ by club
Số cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
6 | ![]() |
5 | ![]() ![]() ![]() |
4 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
3 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
2 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
1 | 77 câu lạc bộ |
Tổng cộng có 118 câu lạc bộ được đại diện trong giải đấu.
- Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Quốc gia | Số cầu thủ | Tỉ lệ | Số cầu thủ ngoài đội tuyển quốc gia |
---|---|---|---|
![]() | 29 | 15.76% | 6 |
![]() | 26 | 14.13% | 5 |
![]() | 22 | 11,96% | 0 |
![]() | 22 | 11.96% | 1 |
![]() | 22 | 11.96% | 2 |
![]() | 21 | 11.41% | 1 |
![]() | 20 | 10.87% | 0 |
![]() | 11 | 5.98% | 0 |
Khác (7 giải đấu) | 11 | 5.98% | |
Tổng | 184 | 15 |
Đội tuyển Anh gồm toàn bộ các cầu thủ ở giải quốc nội. Cùng với đó, có 15 giải vô địch quốc gia có cầu thủ tham gia giải đấu.
- Tuổi trung bình của đội hình
Tuổi trung bình | Quốc gia |
---|---|
21 | Anh, Đức, Israel, Hà Lan |
22 | Ý, Na Uy, Nga, Tây Ban Nha |
Ghi chú
Tham khảo
- ^ “Stuart Pearce names Callum McManaman in his 23-man squad for Euro Finals in Israel”. The FA. Truy cập 14 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Callum McManaman: Wigan winger out of Anh Under-21s”. BBC. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “TOWNSEND WITHDRAWS FROM EUROS”. The FA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Luzon names Israel squad for home finals”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Destro and Verratti make Ý cut”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Oggi l'elenco dei 23 convocati per il Campionato Europeo” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Ý). Italian Football Federation (FIGC). 27 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập 6 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Skullerud: – EM-uttaket et luksusproblem”. Football Association of Na Uy. Truy cập 22 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Groven injury means Henriksen's Na Uy return”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ Capped for Kosovo
- ^ “Uncapped trio make Đức's U21 party”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Rüdiger replaces injured Kirchhoff for Đức”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Đức confirm final 23-man party”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Hà Lan name experienced finals party”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Locadia out, Hoesen in for Hà Lan”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “EURO star Dzagoev to aid Nga's U21 cause”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Achilles injury accounts for Nga's Kokorin”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Shatov availability boosts Nga hopes”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Experience and talent fill Tây Ban Nha U21 selection”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.