Caproni Ca.2

Ca.2 (1915)
Kiểu Máy bay ném bom hạng nặng
Nguồn gốc Italy
Chuyến bay đầu 1915[1]
Số lượng sản xuất 9
Phát triển từ Caproni Ca.1

Caproni Ca.2 là một loại máy bay ném bom hạng nặng của Ý trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

  •  Italy: Corpo Aeronautico Militare

Tính năng kỹ chiến thuật (Ca.2)

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 11,05 m (36 ft 3 in)
  • Sải cánh: 22,74 m (74 ft 7 in)
  • Chiều cao: 3,7 m (12 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 95,6 m2 (1.029 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 3.302 kg (7.280 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.000 kg (8.818 lb)
  • Động cơ: 2 × Fiat A.10 kiểu động cơ piston 6 xy-lanh, làm mát bằng nước, 75 kW (101 hp) mỗi chiếc
  • Động cơ: 1 × Isotta-Fraschini V.4B kiểu động cơ piston 6 xy-lanh, làm mát bằng nước, 112 kW (150 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 133 km/h (83 mph; 72 kn)

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy FIAT-Revelli 6,5 mm
  • Bom
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan

    Ca.1 - Ca.3 - Ca.5

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    1. ^ Sharpe, Michael (2000). Biplanes, Triplanes, and Seaplanes. London: Friedman/Fairfax Books. tr. 112. ISBN 1-58663-300-7.
    • Aerei Italiani Lưu trữ 2004-06-29 tại Wayback Machine (Italian)
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
    Cơ sở ở Taliedo
    Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
    Cantieri Aeronautici
    Bergamaschi (CAB)
    A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
    Caproni Reggiane
    Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
    Caproni Vizzola
    F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
    Caproni Trento
    Trento F-5
    Tên gọi khác
    Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1
    • x
    • t
    • s
    Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
    Nhân vật và máy bay

    Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

    Chiến dịch và trận đánh

    Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

    Lực lượng không quân
    Đồng minh

    Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

    Lực lượng không quân
    Liên minh Trung tâm

    Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary

    Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s