Cá nhám đầu xẻng

Sphyrna tiburo
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Phân lớp (subclass)Elasmobranchii
Bộ (ordo)Carcharhiniformes
Họ (familia)Sphyrnidae
Chi (genus)Sphyrna
Loài (species)S. tiburo
Danh pháp hai phần
Sphyrna tiburo
(Linnaeus, 1758)
Range of the bonnethead shark
Range of the bonnethead shark
  • iconCổng thông tin Sharks

Cá nhám đầu xẻng hay cá nhám búa đầu nhỏ, cá mập đầu xẻng, tên khoa học Sphyrna tiburo, là thành viên của chi Cá nhám búa (Sphyrna) thuộc họ Cá nhám búa. Tiếng Hy Lạp Sphyrna dịch ra là búa, đề cập đến hình dạng đầu của loài cá mập này - tiburo là Tiếng Taíno chỉ cá mập. Trung bình, cá nhám đầu xẻng có kích thước dài khoảng 3–5 ft (0,91-1,5 m), là một trong những con cá nhám búa nhỏ nhất. Đây là loài cá mập duy nhất có chế độ ăn tạp, chúng còn được ghi nhận là ăn cả rong biển.

Chú thích

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Sphyrna tiburo tại Wikispecies
  • Cortés (2000). Sphyrna tiburo. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2006. Database entry includes justification for why this species is of least concern
  • Sphyrna tiburo (TSN 160502) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Sphyrna tiburo trên FishBase. Phiên bản tháng 2 năm 2005.
Hình tượng sơ khai Bài viết về Cá sụn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s